Cách xem phong thủy nhà bếp đón TÀI LỘC vào nhà cho từng gia chủ
Nhiều người cho rằng, phong thủy hướng cửa chính, hướng phòng khách mới là quan trọng, còn các không gian khác chọn hướng nào cũng được. Theo phong thủy thì quan niệm này là hoàn toàn sai lầm, để đón tài lộc vào nhà hay mang đến nhiều may mắn thì hướng bếp cũng cần được chú trọng. Trong bài viết này, Big House sẽ hướng dẫn bạn cách xem phong thủy nhà bếp đón tài lộc vào nhà.
Xem phong thủy nhà bếp đón tài lộc vào nhà
Cách xác định hướng bếp theo phong thủy nhà bếp
Nếu như ngày xưa hướng bếp hay hướng đặt bếp chính là cửa miệng lò thì hiện nay hướng bếp là hướng của nút vặn bếp hay hiểu đơn giản hơn đó là hướng ngược lại với hướng của người nội trợ đứng nấu bếp. Vậy xác định hướng bếp theo phong thủy nhà bếp như thế nào?
Việc lựa chọn hướng bếp cũng cần phải dựa vào mệnh của gia chủ. Nếu như trước đây sẽ theo mệnh của gia chủ nữ nữ bởi họ là người trực tiếp đứng bếp nhưng hiện xem hướng nhà tổng thể sẽ theo tuổi gia chủ nam. Dưới đây là cách xác định hướng bếp theo tuổi mà bạn có thể tham khảo:
Hướng bếp theo tuổi Tý
Tuổi Tý chọn hướng bếp như thế nào?
- Mậu Tý: Tuy là các hướng xấu như Tây (Họa Hại), Tây Nam (Tuyệt Mệnh), Tây Bắc (Lục Sát), Đông Bắc (Ngũ Quỷ) nhưng khi đặt bếp theo những hướng này nó có ý nghĩa như thiêu đốt đi những điều không tốt lành, vận xui cho cả gia đình. Các hướng tốt như Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị) sẽ giúp gia đình nhanh có phúc, tài lộc dồi dào, hưng vượng.
- Canh Tý: Cũng giống như tuổi Mậu Tý, việc đặt hướng bếp theo hướng xấu sẽ giúp đốt cháy những điềm xui xẻo, đặt theo hướng tốt sẽ càng có phúc lộc. Hướng Tây Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây (Lục Sát), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh), Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị).
- Nhâm Tý: Tây (Họa Hại), Tây Bắc (Lục Sát), Đông Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Tuyệt Mệnh), Đông Nam (Sinh Khí), Đông (Thiên Y), Nam (Diên Niên), Bắc (Phục Vị)
- Giáp Tý: Bắc (Họa Hại), Nam (Ngũ Quỷ), Đông (Tuyệt Mệnh), Đông Nam (Lục Sát), Tây Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Thiên Y), Đông Bắc (Diên Niên), Tây (Phục Vị).
- Bính Tý: Tây (Lục Sát), Tây Bắc (Họa Hại), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị).
Xem hướng bếp theo tuổi Sửu
Chọn hướng bếp cho gia chủ tuổi Sửu
- Quý Sửu: Tây (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Lục Sát), Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông Bắc (Họa Hại), Bắc (Diên Niên), Đông (Sinh Khí), Nam (Phục Vị), Đông Nam (Thiên Y)
- Đinh Sửu: Nam (Sinh Khí),Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị), Tây Bắc (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Lục Sát), Tây Nam (Hoạ Hại), Tây (Tuyệt Mệnh).
- Kỷ Sửu: Đông Nam (Họa Hại), Nam (Tuyệt Mệnh), Bắc (Lục Sát), Đông (Ngũ Quỷ), Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị).
- Tân Sửu: Tây Nam (Họa Hại), Tây Bắc (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Lục Sát), Tây (Tuyệt Mệnh), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị), Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên).
- Ất Sửu: Đông Nam (Họa Hại), Đông (Ngũ Quỷ), Bắc (Lục Sát), Nam (Tuyệt Mệnh), Tây Bắc ( Phục Vị), Đông Bắc (Thiên Y), Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên).
Cách xác định hướng bếp theo tuổi Dần
Tuổi Dần hợp với hướng nào?
- Mậu Dần: Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông (Họa Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Nam (Lục Sát) sẽ giúp thiêu đốt đi những điều không tốt lành. Hướng bếp Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y) mang đến nhiều may mắn và tài lộc.
- Giáp Dần: Nam (Họa Hại), Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Lục Sát), Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị).
- Bính Dần: Đông (Họa Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Bắc (Tuyệt Mệnh), Nam (Lục Sát), Tây Nam (Phục Vị), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y).
- Canh Dần: Đông (Họa Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Nam (Lục Sát), Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Phục Vị).
- Nhâm Dần: Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông (Họa Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Nam (Lục Sát), Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y).
Xem hướng bếp tuổi Mão
Xem hướng bếp cho gia chủ tuổi Mão
- Ất Mão: Bắc (Họa Hại), Đông (Tuyệt Mệnh), Đông Nam (Lục Sát), Nam (Ngũ Quỷ), Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị).
- Kỷ Mão: Tây Nam (Tuyệt Mệnh), Tây (Họa Hại), Đông Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Bắc (Lục Sát), Nam (Diên Niên), Đông Nam (Sinh Khí), Bắc (Phục Vị), Đông (Thiên Y).
- Quý Mão: Tây (Họa Hại), Tây Nam (Tuyệt Mệnh), Tây Bắc (Lục Sát), Đông Bắc (Ngũ Quỷ), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị), Đông Nam (Sinh Khí).
- Đinh Mão: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Lục Sát), Nam (Thiên Y), Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây Bắc (Họa Hại).
- Tân Mão: Tây Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Lục Sát), Bắc (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị).
Hướng nhà bếp tuổi Thìn
Hướng bếp tốt cho gia chủ tuổi Thìn
- Canh Thìn: Đông Bắc (Họa Hại), Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây Nam (Lục Sát), Tây (Ngũ Quỷ), Đông (Sinh Khí), Đông Nam (Thiên Y), Bắc (Diên Niên), Nam (Phục Vị).
- Mậu Thìn: Tây Nam (Họa Hại), Tây Bắc (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Lục Sát), Tây (Tuyệt Mệnh), Nam (Sinh Khí), Bắc (Thiên Y), Đông Nam (Diên Niên), Đông (Phục Vị).
- Giáp Thìn: Đông Bắc (Họa Hại), Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Tây Nam(Lục Sát), Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
- Bính Thìn: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông Nam (Họa Hại), Đông (Ngũ Quỷ), Bắc (Lục Sát), Tây Nam (Diên Niên), Tây Bắc (Phục Vị), Đông Bắc (Thiên Y), Tây (Sinh Khí).
- Nhâm Thìn: Tây Nam (Họa Hại), Tây (Tuyệt Mệnh), Đông Bắc (Lục Sát), Tây Bắc (Ngũ Quỷ), Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị) .
Xem hướng đặt bếp theo tuổi Tỵ
Tuổi Tỵ đặt bếp hướng nào?
- Đinh Tỵ: Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông (Họa Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Nam (Lục Sát), Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y).
- Ất Tỵ: Nam (Họa Hại), Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Lục Sát), Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc(Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị).
- Quý Tỵ: Đông (Họa Hại), Bắc (Tuyệt Mệnh), Nam (Lục Sát), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị).
- Kỷ Tỵ: Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Đông (Họa Hại), Nam (Lục Sát), Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y).
- Tân Tỵ: Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Lục Sát), Nam (Họa Hại), Bắc (Ngũ Quỷ), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị), Tây Nam (Sinh Khí).
Tuổi Ngọ bếp nên đặt hướng nào?
Tuổi Ngọ đặt bếp hướng nào?
- Canh Ngọ: Tây (Họa Hại), Đông Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Tuyệt Mệnh), Tây Bắc (Lục Sát), Nam (Diên Niên), Bắc (Phục Vị), Đông (Thiên Y), Đông Nam (Sinh Khí).
- Giáp Ngọ: Tây (Họa Hại), Tây Nam (Tuyệt Mệnh), Đông Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Bắc (Lục Sát), Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị).
- Bính Ngọ: Bắc (Họa Hại), Đông Nam (Lục Sát), Nam (Ngũ Quỷ), Đông (Tuyệt Mệnh), Tây Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị), Đông Bắc (Diên Niên).
- Nhâm Ngọ: Đông (Tuyệt Mệnh), Bắc (Họa Hại), Nam (Ngũ Quỷ), Đông Nam (Lục Sát), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Bắc (Sinh Khí), Tây (Phục Vị), Tây Nam (Thiên Y).
- Mậu Ngọ: Tây Bắc (Họa Hại), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Lục Sát), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị).
Hướng bếp theo phong thủy tuổi Mùi
Chọn hướng bếp phong thủy cho tuổi Mùi
- Đinh Mùi: Đông Nam (Họa Hại), Nam (Tuyệt Mệnh), Bắc (Lục Sát), Đông (Ngũ Quỷ), Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Đông Bắc(Thiên Y),Tây Bắc (Phục Vị).
- Kỷ Mùi: Tây Nam (Họa Hại), Tây (Tuyệt Mệnh), Đông Bắc (Lục Sát), Tây Bắc (Ngũ Quỷ), Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị).
- Ất Mùi: Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây Nam (Lục Sát), Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Nam (Phục Vị), Đông Nam (Thiên Y).
- Quý Mùi: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông Nam (Họa Hại), Đông (Ngũ Quỷ), Bắc (Lục Sát), Tây Nam (Diên Niên), Tây Bắc (Phục Vị), Đông Bắc (Thiên Y), Tây (Sinh Khí).
- Tân Mùi: Đông Bắc (Họa Hại), Tây (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Lục Sát), Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
Tuổi Thân nên đặt bếp hướng nào?
Tuổi Thân đặt bếp hướng nào?
- Mậu Thân: Đông (Họa Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Nam (Lục Sát), Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị), Tây Bắc (Diên Niên).
- Bính Thân: Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Lục Sát), Nam (Họa Hại), Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Sinh Khí), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị), Tây (Diên Niên).
- Canh Thân: Đông (Họa Hại), Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Nam (Lục Sát), Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y).
- Giáp Thân: Đông (Họa Hại), Nam (Lục Sát), Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây(Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị).
- Nhâm Thân: Tây Nam (Lục Sát), Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
Hướng bếp cho gia chủ tuổi Dậu
Chọn hướng bếp cho gia chủ tuổi Dậu
- Quý Dậu: Bắc (Họa Hại), Đông Nam (Lục Sát), Nam (Ngũ Quỷ), Đông (Tuyệt Mệnh), Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị).
- Tân Dậu: Đông Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Tuyệt Mệnh), Tây (Họa Hại), Tây Bắc (Lục Sát), Nam (Diên Niên), Đông Nam (Sinh Khí), Bắc (Phục Vị), Đông (Thiên Y).
- Kỷ Dậu: Bắc (Sinh Khí), Nam (thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây (Lục Sát), Tây Bắc (Họa Hại).
- Ất Dậu: Tây Bắc (Họa Hại), Đông Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Lục Sát), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị).
- Đinh Dậu: Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông (Họa Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Nam (Lục Sát), Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị).
Tuổi Tuất đặt bếp hướng nào thì đẹp?
Hướng bếp cho gia chủ tuổi Tuất
- Giáp Tuất: Đông Nam (Họa Hại), Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Ngũ Quỷ), Bắc (Lục Sát), Đông Bắc (Thiên Y), Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Tây Bắc(Phục Vị).
- Bính Tuất: Tây Bắc (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Lục Sát), Tây Nam (Họa Hại), Tây (Tuyệt Mệnh), Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị).
- Nhâm Tuất: Đông Bắc(Họa Hại), Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây Nam (Lục Sát), Tây (Ngũ Quỷ), Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y),Nam (Phục Vị).
- Canh Tuất: Tây Nam (Họa Hại), Tây (Tuyệt Mệnh), Đông Bắc (Lục Sát), Tây Bắc (Ngũ Quỷ), Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị).
Xem hướng bếp cho gia chủ tuổi Hợi
Chọn hướng bếp cho gia chủ tuổi Hợi
- Kỷ Hợi: Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông (Họa Hại), Nam (Lục Sát), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y).
- Tân Hợi: Bắc (Tuyệt Mệnh), Nam (Lục Sát), Đông (Họa Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị), Tây Bắc (Diên Niên).
- Quý Hợi: Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Lục Sát), Nam (Họa Hại), Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Sinh Khí), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị), Tây (Diên Niên).
- Đinh Hợi: Đông (Họa Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Bắc (Tuyệt Mệnh), Nam (Lục Sát), Tây Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y), Đông Bắc (Sinh Khí).
- Ất Hợi: Đông (Họa Hại), Bắc (Tuyệt Mệnh), Nam (Lục Sát), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y).
Những điều kiêng kỵ khi đặt hướng bếp
Bên cạnh việc lựa chọn hướng bếp theo tuổi thì bạn còn cần phải kiêng đặt hướng bếp trong những trường hợp sau:
- Đặt nhà bếp đối diện với nhà vệ sinh: Bếp là nơi nấu đồ ăn, nếu đặt đối diện với nhà vệ sinh thì rất dễ bị vi trùng, vi khuẩn xâm nhập làm mất vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Đặt bếp đối diện với phòng ngủ: Phòng ngủ đối diện với bếp sẽ bị ám mùi thức ăn khi nấu.
- Kiêng đặt bếp đối diện cửa chính
Cách lựa chọn màu sắc trang trí theo phong thủy nhà bếp
Lựa chọn màu sắc theo phong thủy
Màu sắc trang trí theo phong thủy nhà bếp ở đây là lựa chọn màu sắc đồ nội thất và gạch ốp lát. Việc chọn màu sắc hợp với mệnh kết hợp với hướng bếp hợp tuổi sẽ giúp mang đến nhiều may mắn và tài lộc hơn.
- Gia chủ mệnh Kim: Chọn gạch ốp lát và đồ nội thất có tone màu trắng, vàng hoặc ánh kim. Ngoài ra cũng có thể lựa chọn màu nâu đất cho phòng bếp.
- Gia chủ mệnh Mộc: Mệnh Mộc nên chọn đồ vật và gạch ốp lát cho phòng bếp có màu xanh lục, đen hoặc xanh nước.
- Gia chủ mệnh Hỏa: Màu sắc hợp mệnh Hỏa là xanh lục, đỏ, hồng, tím, cam.
- Gia chủ mệnh Thổ: Đỏ, hồng, tím, cam, vàng, nâu đất là những màu sắc mà mệnh Thổ nên lựa chọn cho phòng bếp.
- Gia chủ mệnh Thủy: Đen, xanh nước, trắng, xám, ghi là những màu hợp mệnh Thủy.
Hi vọng những thông tin về phong thủy nhà bếp trên sẽ giúp bạn lựa chọn được hướng bếp hợp với mệnh của mình để giúp mang đến may mắn và tài lộc cho cả gia đình. Ngoài việc lựa chọn hướng bếp thì bạn cũng cần phải quan tâm đến màu sắc gạch ốp lát và nội thất nhà bếp hợp phong thủy. Nếu cần tư vấn về gạch ốp lát cho nhà bếp, bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0869.559.466 hoặc trực tiếp tới showroom Big House địa chỉ số 97 Hoàng Quốc Việt – Cầu Giấy – Hà Nội.
Nguồn: https://dailydongtam.com/